Liên hệ
- Động cơ cực kì mạnh mẽ
- Động cơ sản xuất 100% tại Hàn Quốc, chất lượng ổn định
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Hiệu suất cao, hoạt động bền bỉ
- Kích thước nhỏ gọn
- Vận hành dễ dàng, bảo trì bảo dưỡng
- Phụ tùng sẵn có, giá cạnh tranh
- Động cơ Doosan được bảo hành trực tiếp từ đại lý ủy quyền hãng Doosan tại Việt Nam
- Giao hàng nhanh
TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ DOOSAN
Động cơ diesel nhãn hiệu Doosan do công ty Hyundai Doosan Infracore thuộc Tập đoàn Công nghiệp nặng Hyundai (Hàn quốc) sản xuất lần đầu tiên tại Hàn Quốc vào năm 1958. Hiện nay, Doosan Infracore cung cấp cho khách hàng toàn cầu động cơ diesel và CNG cho xe thương mại, máy móc công nghiệp, tổ máy phát điện và hàng hải. MÁY PHÁT ĐIỆN DOOSAN
Hyundai Doosan Infracore đang nhanh chóng trở thành nhà sản xuất động cơ hàng đầu thế giới bằng cách cung cấp đầy đủ các dòng động cơ chất lượng cao, thông số kỹ thuật cao và các giải pháp tổng thể đáp ứng các quy định môi trường toàn cầu ngày càng nghiêm ngặt. MÁY PHÁT ĐIỆN DOOSAN
Các tổ máy phát điện sử dụng dòng động cơ diesel thế hệ mới của Doosan là DP series dải công suất từ 120kVA-1000kVA với ưu điểm cực kỳ mạnh mẽ, bền bỉ, đáng tin cậy, hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu, kích thước nhỏ gọn, dễ dàng vận hành và bảo trì, bảo dưỡng. MÁY PHÁT ĐIỆN DOOSAN
Powered by | DOOSAN | From 150 – 1000 KVA 3P 400V 50Hz | |||||||||
Genset Model | Genset Power (kVA/kW) | Diesel Engine | Fuel Cons (l/h) | Type | Dimensions(mm) | Weight (kg) | |||||
Prime Power | Standby Power | Engine Model | Rated Power(kW) | Disp (L) | Cylinder | Govemor | L x W x H | ||||
VP-D165 | 150/120 | 165/132 | DP086TA | 137/152 | 8.071 | 6 – L | Điện tử | 33.7 | Máy trần | 2520 x 950 x 1600 | 1650 |
Cách âm | 3300 x 1200 x 1800 | 2250 | |||||||||
VP-D185 | 168/134 | 185/148 | P086TI-I | 149/164 | 8.071 | 6 – L | Điện tử | 35.4 | Máy trần | 2580 x 950 x 1600 | 1750 |
Cách âm | 3350 x 1200 x 1800 | 2350 | |||||||||
VP-D220 | 200/160 | 220/176 | P086TI | 177/199 | 8.071 | 6 – L | Điện tử | 43.1 | Máy trần | 2600 x 950 x 1600 | 1825 |
Cách âm | 3600 x 1200 x 1700 | 2525 | |||||||||
VP-D250 | 225/180 | 250/200 | DP086LA | 201/224 | 8.071 | 6 – L | Điện tử | 48.7 | Máy trần | 2600 x 950 x 1600 | 1825 |
Cách âm | 3600 x 1200 x 1700 | 2525 | |||||||||
VP-D300 | 275/220 | 303/242 | P126TI | 241/272 | 11.051 | 6 – L | Điện tử | 58.1 | Máy trần | 3000 x 1150 x 1650 | 2200 |
Cách âm | 3800 x 1400 x 1800 | 3000 | |||||||||
VP-D330 | 300/240 | 330/264 | P126TI-II | 265/294 | 11.051 | 6 – L | Điện tử | 63.1 | Máy trần | 3000 x 1150 x 1650 | 2300 |
Cách âm | 3800 x 1400 x 1800 | 3100 | |||||||||
VP-D385 | 350/280 | 385/308 | DP126LB | 327/362 | 11.051 | 6 – L | Điện tử | 76 | Máy trần | 3200 x 1300 x 1800 | 2560 |
Cách âm | 4000 x 1450 x 2000 | 3560 | |||||||||
VP-D405 | 365/292 | 405/324 | DP126LB | 327/362 | 11.051 | 6 – L | Điện tử | 76 | Máy trần | 3200 x 1300 x 1800 | 2700 |
Cách âm | 4000 x 1450 x 2000 | 3700 | |||||||||
VP-D440 | 400/320 | 440/352 | P158LE | 363/414 | 14.618 | 8 – V | Điện tử | 89.3 | Máy trần | 3200 x 1350 x 1900 | 2850 |
Cách âm | 4150 x 1650 x 2200 | 3850 | |||||||||
VP-D500 | 460/368 | 500/400 | DP158LC | 408/449 | 14.618 | 8 – V | Điện tử | 99.6 | Máy trần | 3200 x 1350 x 1900 | 3050 |
Cách âm | 4150 x 1650 x 2200 | 4100 | |||||||||
VP-D580 | 525/420 | 580/464 | DP158LD | 464/510 | 14.618 | 8 – V | Điện tử | 115.1 | Máy trần | 3200 x 1350 x 1900 | 3200 |
Cách âm | 4150 x 1650 x 2200 | 4250 | |||||||||
VP-D605 | 550/440 | 605/484 | DP180LA | 502/552 | 18.273 | 10 – V | Điện tử | 123.6 | Máy trần | 3300 x 1400 x 1900 | 3700 |
Cách âm | 4300 x 1700 x 2200 | 4800 | |||||||||
VP-D630 | 570/456 | 630/504 | DP180LA | 502/552 | 18.273 | 10 – V | Điện tử | 123.6 | Máy trần | 3300 x 1400 x 1900 | 3900 |
Cách âm | 4300 x 1700 x 2200 | 5000 | |||||||||
VP-D688 | 625/500 | 688/550 | DP180LB | 556/612 | 18.273 | 10– V | Điện tử | 136.4 | Máy trần | 3300 x 1400 x 1900 | 4050 |
Cách âm | 4300 x 1700 x 2200 | 5150 | |||||||||
VP-D700 | 635/508 | 700/560 | DP180LB | 556/612 | 18.273 | 10– V | Điện tử | 136.4 | Máy trần | 3300 x 1400 x 1900 | 4200 |
Cách âm | 4300 x 1700 x 2200 | 5300 | |||||||||
VP-D750 | 680/544 | 750/600 | DP222LB | 604/664 | 21.927 | 12 – V | Điện tử | 147.1 | Máy trần | 3600 x 1450 x 2100 | 4400 |
Cách âm | 5000 x 1750 x 2350 | 5750 | |||||||||
VP-D820 | 744/595 | 820/656 | DP222LC | 657/723 | 21.927 | 12 – V | Điện tử | 161 | Máy trần | 3650 x 1450 x 2100 | 4500 |
Cách âm | 5000 x 1750 x 2350 | 5850 | |||||||||
VP-D880 | 800/640 | 880/704 | DP222CB | 705/790 | 21.927 | 12 – V | ECU | 171 | Máy trần | 4000 x 1650 x 2250 | 6100 |
Cách âm | 5500 x 1950 x 2350 | 7700 | |||||||||
VP-D1000 | 900/720 | 1000/800 | DP222CC | 790/875 | 21.927 | 12 – V | ECU | 192 | Máy trần | 4200 x 1650 x 2250 | 6250 |
Cách âm | 5800 x 1950 x 2350 | 8000 |
+ Công suất dự phòng (ESP): là công suất lớn nhất của máy phát điện được áp dụng trong trường hợp phụ tải thay đổi với mức tải trung bình trong 24 giờ bằng 70% công suất ESP, tổng số giờ máy phát điện hoạt động ở chế độ này không quá 200 giờ trong một năm và tổng thời gian máy phát điện chạy ở mức công suất ESP không được quá 25 giờ mỗi năm. Máy phát điện ở chế độ công suất ESP không cho phép quá tải, không cho phép hòa lưới. Công suất chế độ dự phòng ESP chỉ sử trong trường hợp khẩn cấp cho nguồn điện lưới ổn định. MÁY PHÁT ĐIỆN DOOSAN